Từ điển Thiều Chửu
爬 - ba
① Gãi. Tục bảo bò cả chân cả tay là ba.

Từ điển Trần Văn Chánh
爬 - bà
① Bò: 蟲在地下爬 Con sâu bò dưới đất; ② Trèo, leo, ngoi lên, trèo lên: 爬樹 Trèo cây; 向上爬思想 Tư tưởng ngoi lên (địa vị cao); 爬雪山過草地 Leo núi tuyết vượt đồng lầy; 爬得高,跌得痛 Trèo cao té nặng; ③ (văn) Gãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爬 - bà
Cào, gãi — Bò bằng hai tay hai chân.


爬羅 - bà la || 爬沙 - bà sa || 爬梳 - bà sơ || 爬蟲類 - bà trùng loài ||